Tác giả: Nguyễn Hiến Lê
MỤC LỤC:
Vài lời thưa trước
Lời nhà xuất bản
Tiểu sử học giả Nguyễn Hiến Lê (1912-1984)
Lời nói đầu
PHẦN I. GIỚI THIỆU
§I. NGUỒN GỐC KINH DỊCH VÀ NỘI DUNG PHẦN KINH
Nguồn gốc
Một sách bói mà thành sách triết
Truyền thuyết về Kinh Dịch
Ý kiến một số học giả ngày nay
Tiên thiên và Hậu thiên bát quái
Nội quái và Ngoại quái
Nội dung phần kinh
§II. NỘI DUNG PHẦN TRUYỆN
Ai viết Thập Dực?
Nguồn gốc
Một sách bói mà thành sách triết
Truyền thuyết về Kinh Dịch
Ý kiến một số học giả ngày nay
Tiên thiên và Hậu thiên bát quái
Nội quái và Ngoại quái
Nội dung phần kinh
§II. NỘI DUNG PHẦN TRUYỆN
Ai viết Thập Dực?
Nội dung Thập Dực
I. Thoán truyện
II. Tượng Truyện
III. Hệ Từ truyện
IV. Văn Ngôn Truyện
V. Thuyết Quái Truyện
VI. Tự Quái Truyện
VII. Tạp Quái Truyện
§III. CÁC PHÁI DỊCH HỌC TỪ HÁN TỚI NAY
Hán
Từ Tam Quốc tới Ngũ Đại
Từ Tống đến Minh
Thanh
Hiện nay
Ở Việt Nam
Phụ lục
Dịch học ở phương Tây
Phát kiến của Leibniz
Phát kiến – đúng hơn một ý kiến – của nhà tâm lí học C.G. Jung
§IV. THUẬT NGỮ VÀ QUI TẮC CẦN NHỚ
Thuật ngữ
Qui tắc
Ý nghĩa các hào
Tương quan giữa các hào
Những hào ứng nhau
Những hào liền nhau
Hào làm chủ
So sánh các hào
Động và biến
Phép đoán quẻ
Môn đoán số bằng 64 quẻ Dịch
Cách giải thích tên quẻ
§V. ĐẠO TRỜI
Nguồn gốc vũ trụ: Từ nhị nguyên tiến tới nhất nguyên
Đạo âm dương
Dịch là giao dịch
Thành rồi hủy – Quẻ 12 tháng
Âm dương tương giao, tương thành
Âm dương tương cầu, tương ứng
Dịch là biến dịch
Dịch là bất dịch
Luật mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích
Luật phản phục, tuần hoàn
Định mệnh
§VI. VIỆC NGƯỜI
Thiên đạo với nhân đạo là một
Hình ảnh một xã hội trung chính trong 64 quẻ
Việc hàng ngày
Việc trị dân
Tu thân, đạo làm người
Chín đức để tu thân
Thêm vài đức nữa
Tổng hợp lại chỉ có hai chữ chính, trung
Chính, Trung gồm trong chữ Thời
Mỗi quẻ là một Thời
Mỗi hào là một thời trong quẻ
Dịch chỉ là thời
Dịch là đạo của người quân tử
PHẦN II. KINH VÀ TRUYỆN
LỜI NÓI ĐẦU - KINH – 64 QUẺ
5. Quẻ Thủy Thiên Nhu 6. Quẻ Thiên Thủy Tụng
7. Quẻ Địa Thủy Sư 8. Quẻ Thủy Địa Tỉ
9. Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc 10. Quẻ Thiên Trạch Lí
11. Quẻ Địa Thiên Thái 12. Quẻ Thiên Địa Bĩ
13. Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân 14. Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu
15. Quẻ Địa Sơn Khiêm 16. Quẻ Lôi Địa Dự
17. Quẻ Trạch Lôi Tùy 18. Quẻ Sơn Phong Cổ
19. Quẻ Địa Trạch Lâm 20. Quẻ Phong Địa Quán
21. Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp 22. Quẻ Sơn Hỏa Bí
23. Quẻ Sơn Địa Bác 24. Quẻ Địa Lôi Phục
25. Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng 26. Quẻ Sơn Thiên Đại Súc
27. Quẻ Sơn Lôi Di 28. Quẻ Trạch Phong Đại Quá
29. Quẻ Thuần Khảm 30. Quẻ Thuần Li
7. Quẻ Địa Thủy Sư 8. Quẻ Thủy Địa Tỉ
9. Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc 10. Quẻ Thiên Trạch Lí
11. Quẻ Địa Thiên Thái 12. Quẻ Thiên Địa Bĩ
13. Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân 14. Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu
15. Quẻ Địa Sơn Khiêm 16. Quẻ Lôi Địa Dự
17. Quẻ Trạch Lôi Tùy 18. Quẻ Sơn Phong Cổ
19. Quẻ Địa Trạch Lâm 20. Quẻ Phong Địa Quán
21. Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp 22. Quẻ Sơn Hỏa Bí
23. Quẻ Sơn Địa Bác 24. Quẻ Địa Lôi Phục
25. Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng 26. Quẻ Sơn Thiên Đại Súc
27. Quẻ Sơn Lôi Di 28. Quẻ Trạch Phong Đại Quá
29. Quẻ Thuần Khảm 30. Quẻ Thuần Li
KINH HẠ.
31. Quẻ Trạch Sơn Hàm 32. Quẻ Lôi Phong Hằng
33. Quẻ Thiên Sơn Độn 34. Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng
35. Quẻ Hỏa Địa Tấn 36. Quẻ Địa Hỏa Minh Di
37. Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân 38. Quẻ Hỏa Trạch Khuê
39. Quẻ Thủy Sơn Kiển 40. Quẻ Lôi Thủy Giải
41. Quẻ Sơn Trạch Tổn 42. Quẻ Phong Lôi Ích
43. Quẻ Trạch Thiên Quải 44. Quẻ Thiên Phong Cấu
45. Quẻ Trạch Địa Tụy 46. Quẻ Địa Phong Thăng
47. Quẻ Trạch Thủy Khốn 48. Quẻ Thủy Phong Tỉnh
49. Quẻ Trạch Hỏa Cách 50. Quẻ Hỏa Phong Đỉnh
51. Quẻ Thuần Chấn 52. Quẻ Thuần Cấn
53. Quẻ Phong Sơn Tiệm 54. Quẻ Lôi Trạch Qui Muội
55. Quẻ Lôi Hỏa Phong 56. Quẻ Hỏa Sơn Lữ
57. Quẻ Thuần Tốn 58. Quẻ Thuần Đoái
59. Quẻ Phong Thủy Hoán 60. Quẻ Thủy Trạch Tiết
61. Quẻ Phong Trạch Trung Phu 62. Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá
63. Quẻ Thủy Hỏa Kí Tế 64. Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế
33. Quẻ Thiên Sơn Độn 34. Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng
35. Quẻ Hỏa Địa Tấn 36. Quẻ Địa Hỏa Minh Di
37. Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân 38. Quẻ Hỏa Trạch Khuê
39. Quẻ Thủy Sơn Kiển 40. Quẻ Lôi Thủy Giải
41. Quẻ Sơn Trạch Tổn 42. Quẻ Phong Lôi Ích
43. Quẻ Trạch Thiên Quải 44. Quẻ Thiên Phong Cấu
45. Quẻ Trạch Địa Tụy 46. Quẻ Địa Phong Thăng
47. Quẻ Trạch Thủy Khốn 48. Quẻ Thủy Phong Tỉnh
49. Quẻ Trạch Hỏa Cách 50. Quẻ Hỏa Phong Đỉnh
51. Quẻ Thuần Chấn 52. Quẻ Thuần Cấn
53. Quẻ Phong Sơn Tiệm 54. Quẻ Lôi Trạch Qui Muội
55. Quẻ Lôi Hỏa Phong 56. Quẻ Hỏa Sơn Lữ
57. Quẻ Thuần Tốn 58. Quẻ Thuần Đoái
59. Quẻ Phong Thủy Hoán 60. Quẻ Thủy Trạch Tiết
61. Quẻ Phong Trạch Trung Phu 62. Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá
63. Quẻ Thủy Hỏa Kí Tế 64. Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét